A. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH:
Căn cứ Quyết định số 2045/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của BGD&ĐT về việc ban hành khung kế hoạch thời gian năm học 2024- 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành kế hoạch thời gian năm học 2024 – 2025 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Thực hiện công văn hướng dẫn số 3050 /SGDĐT-GDTH ngày 05/9/2024 của Sở GDĐT Hà Nội về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Tiểu học năm học 2024 - 2025;
Thực hiện kế hoạch số 560/KH-PGDĐT ngày 6 /9/2024 của Phòng giáo dục và Đào tạo Thanh Oai về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2024- 2025;
Trường Tiểu học, Cao Viên I, xây dựng Kế hoạch tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học 2024 2025 với các nội dung như sau:
Số kí hiệu | Số:225./KH- THCVI |
Ngày ban hành | 11/09/2024 |
Ngày bắt đầu hiệu lực | 11/09/2024 |
Ngày hết hiệu lực | |
Thể loại | Công văn |
Lĩnh vực |
Giáo dục |
Cơ quan ban hành | Trường tiểu học Cao Viên I |
Người ký | Dương Thị Học |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG TH CAO VIÊN I Số:225./KH- THCVI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Thanh Oai, ngày 11 tháng 9 năm 2024 |
Khối | Số | TSHS | Nữ | Học sinh 2 buổi/ ngày HS bán trú | Học sinh bán trú | Số HS khuyết tật | Tỷ lệ HS HTCT lớp học | Dự kiếnTỷ lệ HS chưa HTCT lớp học | |||
lớp | Số lớp | Số HS | Số lớp | Số | Tổng | Số HS có hồ sơ KT | |||||
HS | |||||||||||
1 | 4 | 161 | 62 | 4 | 82 | 4 | 46 | 1 | 1 | 158 | 3 |
2 | 4 | 166 | 77 | 4 | 32 | 4 | 22 | 0 | 0 | 165 | 1 |
3 | 4 | 164 | 86 | 4 | 30 | 4 | 20 | 2 | 2 | 164 | 0 |
4 | 4 | 196 | 80 | 4 | 12 | 4 | 5 | 0 | 2 | 196 | 0 |
5 | 4 | 180 | 83 | 4 | 4 | 4 | 5 | 2 | 1 | 180 | 0 |
Tổng | 20 | 867 | 388 | 20 | 160 | 20 | 98 | 5 | 6 |
1.Đánh giá kết quả học tập các môn học (theo TT27/2020/TT-BGĐT)
|
Nội dung phẩmchất | TS HS | Xếploại | |||||
được đánhgiá | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 161 | ||||||
Yêu nước | 161 | 76 | 47.2 | 85 | 52.8 | 0 | - |
Nhân ái | 161 | 76 | 47.2 | 85 | 52.8 | 0 | - |
Chăm chỉ | 161 | 65 | 40.4 | 96 | 59.6 | 0 | - |
Trung thực | 161 | 75 | 46.6 | 86 | 53.4 | 0 | - |
Trách nhiệm | 161 | 65 | 40.4 | 96 | 59.6 | 0 | - |
Khối 2 | 166 | ||||||
Yêu nước | 166 | 80 | 48.2 | 86 | 51.8 | 0 | - |
Nhân ái | 166 | 70 | 42.2 | 96 | 57.8 | 0 | - |
Chăm chỉ | 166 | 45 | 27.1 | 121 | 72.9 | 0 | - |
Trung thực | 166 | 75 | 45.2 | 91 | 54.8 | 0 | - |
Trách nhiệm | 166 | 45 | 27.1 | 121 | 72.9 | 0 | - |
Khối 3 | 164 | ||||||
Yêu nước | 164 | 60 | 36.6 | 104 | 63.4 | 0 | - |
Nhân ái | 164 | 60 | 36.6 | 104 | 63.4 | 0 | - |
Chăm chỉ | 164 | 55 | 33.5 | 109 | 66.5 | 0 | - |
Trung thực | 164 | 65 | 39.6 | 99 | 60.4 | 0 | - |
Trách nhiệm | 164 | 55 | 33.5 | 109 | 66.5 | 0 | - |
Khối 4 | 196 | - | - | - | |||
Yêu nước | 196 | 100 | 51.0 | 96 | 49.0 | 0 | - |
Nhân ái | 196 | 100 | 51.0 | 96 | 49.0 | 0 | - |
Chăm chỉ | 196 | 120 | 61.2 | 76 | 38.8 | 0 | - |
Trung thực | 196 | 150 | 76.5 | 46 | 23.5 | 0 | - |
Trách nhiệm | 196 | 100 | 51.0 | 96 | 49.0 | 0 | - |
Khối5 | 180 | - | - | - | |||
Yêu nước | 180 | 60 | 33.3 | 120 | 66.7 | 0 | - |
Nhân ái | 180 | 58 | 32.2 | 122 | 67.8 | 0 | - |
Chăm chỉ | 180 | 65 | 36.1 | 115 | 63.9 | 0 | - |
Trung thực | 180 | 70 | 38.9 | 110 | 61.1 | 0 | - |
Trách nhiệm | 180 | 55 | 30.6 | 125 | 69.4 | 0 | - |
Nội dung phẩmchất | TS HS | Xếploại | |||||
đượcđánhgiá | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 161 | ||||||
Tự chủ và tự học | 161 | 60 | 37.3 | 101 | 62.7 | - | |
Giao tiếpvà hợp tác | 161 | 62 | 38.5 | 99 | 61.5 | - | |
GQVĐ và sáng tạo | 161 | 55 | 34.2 | 101 | 62.7 | - | |
Khối 2 | 166 | - | |||||
Tự chủ và tự học | 166 | 47 | 28.3 | 119 | 71.7 | 0 | - |
Giao tiếpvàhợp tác | 166 | 50 | 30.1 | 116 | 69.9 | 0 | - |
GQVĐ và sáng tạo | 166 | 45 | 27.1 | 121 | 72.9 | 0 | - |
Khối 3 | 164 | - | - | - | |||
Tự chủ và tự học | 164 | 45 | 27.4 | 119 | 72.6 | 0 | - |
Giao tiếpvàhợp tác | 164 | 50 | 30.5 | 114 | 69.5 | 0 | - |
GQVĐ và sáng tạo | 164 | 45 | 27.4 | 119 | 72.6 | 0 | - |
Khối 4 | 196 | - | |||||
Tự chủ và Tự học | 196 | 75 | 38.3 | 121 | 61.7 | 0 | - |
Giao tiếpvà hợp tác | 196 | 95 | 48.5 | 101 | 51.5 | 0 | - |
GQVĐ và sáng tạo | 196 | 70 | 35.7 | 126 | 64.3 | - | |
Khối 5 | 180 | - | |||||
Tự chủ và Tự học | 180 | 50 | 27.8 | 130 | 72.2 | 0 | - |
Giao tiếpvà hợp tác | 180 | 55 | 30.6 | 125 | 69.4 | 0 | - |
GQVĐ và sáng tạo | 180 | 50 | 27.8 | 130 | 72.2 | 0 | - |
Nội dung năng lực | TS HS | Xếploại | |||||
đượcđánhgiá | Tốt | Đạt | Cần cố gắng | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | ||
Khối 1 | 161 | ||||||
Ngôn ngữ | 161 | 60 | 37.3 | 101 | 62.7 | 0 | - |
Tính toán | 161 | 65 | 40.4 | 96 | 59.6 | 0 | - |
Khoa học | 161 | 60 | 37.3 | 101 | 62.7 | 0 | - |
Thẩm mĩ | 161 | 60 | 37.3 | 101 | 62.7 | 0 | - |
Thể chất | 161 | 65 | 40.4 | 96 | 59.6 | 0 | - |
Khối 2 | 166 | - | |||||
Ngôn ngữ | 166 | 55 | 33.1 | 111 | 66.9 | 0 | - |
Tính toán | 166 | 60 | 36.1 | 106 | 63.9 | 0 | - |
Khoa học | 166 | 56 | 33.7 | 110 | 66.3 | 0 | - |
Thẩm mĩ | 166 | 60 | 36.1 | 106 | 63.9 | 0 | - |
Thể chất | 166 | 55 | 33.1 | 111 | 66.9 | 0 | - |
Khối 3 | 164 | ||||||
Ngôn ngữ | 164 | 45 | 27.4 | 119 | 72.6 | 0 | - |
Tính toán | 164 | 50 | 30.5 | 114 | 69.5 | 0 | - |
Khoa học | 164 | 50 | 30.5 | 114 | 69.5 | 0 | - |
Tin học | 164 | 45 | 27.4 | 119 | 72.6 | 0 | - |
Công nghệ | 164 | 45 | 27.4 | 119 | 72.6 | 0 | - |
Thẩm mĩ | 164 | 43 | 26.2 | 121 | 73.8 | 0 | - |
Thể chất | 164 | 50 | 30.5 | 114 | 69.5 | 0 | - |
Khối 4 | 196 | - | - | - | - | ||
Ngôn ngữ | 196 | 75 | 38.3 | 121 | 61.7 | 0 | - |
Tính toán | 196 | 75 | 38.3 | 121 | 61.7 | 0 | - |
Khoa học | 196 | 80 | 40.8 | 116 | 59.2 | 0 | - |
Tin học | 196 | 50 | 25.5 | 146 | 74.5 | 0 | - |
Công nghệ | 196 | 50 | 25.5 | 146 | 74.5 | 0 | - |
Thẩm mĩ | 196 | 57 | 29.1 | 139 | 70.9 | 0 | - |
Thể chất | 196 | 80 | 40.8 | 116 | 59.2 | 0 | - |
Khối 5 | 180 | - | - | - | - | ||
Ngôn ngữ | 180 | 50 | 27.8 | 130 | 72.2 | 0 | - |
Tính toán | 180 | 55 | 30.6 | 125 | 69.4 | 0 | - |
Khoa học | 180 | 51 | 28.3 | 129 | 71.7 | 0 | - |
Tin học | 180 | 52 | 28.9 | 128 | 71.1 | 0 | - |
Công nghệ | 180 | 50 | 27.8 | 130 | 72.2 | 0 | - |
Thẩm mĩ | 180 | 50 | 27.8 | 130 | 72.2 | 0 | - |
Thể chất | 180 | 55 | 30.6 | 125 | 69.4 | 0 | - |
Khối/lớp | Tổng số | Hoàn thành tốt | Hoàn thành | Chưa HT | ||||||||||||||||
Điểm 10 | Điểm 9 | Điểm 8 | Điểm 7 | Điểm 6 | Điểm 5 | Điểm dưới 5 | ||||||||||||||
HS | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||||||
1 | Toán | 161 | 25 | 15.53 | 35 | 21.7 | 50 | 31.06 | 35 | 21.74 | 12 | 7.45 | 4 | 2.48 | 0 | - | ||||
T/Việt | 161 | 20 | 12.42 | 30 | 18.6 | 60 | 37.27 | 30 | 18.63 | 15 | 9.32 | 6 | 3.73 | 0 | - | |||||
2 | Toán | 166 | 25 | 15.06 | 35 | 21.1 | 50 | 30.12 | 34 | 20.48 | 12 | 7.23 | 10 | 6.02 | 0 | - | ||||
T/Việt | 166 | 20 | 12.05 | 30 | 18.1 | 60 | 36.14 | 30 | 18.07 | 16 | 9.64 | 10 | 6.02 | 0 | - | |||||
3 | Toán | 164 | 10 | 6.10 | 39 | 23.8 | 55 | 33.54 | 29 | 17.68 | 25 | 15.24 | 6 | 3.66 | 0 | - | ||||
T/Việt | 164 | 5 | 3.05 | 39 | 23.8 | 55 | 33.54 | 31 | 18.90 | 20 | 12.20 | 14 | 8.54 | 0 | - | |||||
Tin | 164 | 3 | 1.83 | 42 | 25.6 | 49 | 29.88 | 35 | 21.34 | 20 | 12.20 | 15 | 9.15 | 0 | - | |||||
Công nghệ | 164 | 5 | 3.05 | 39 | 23.8 | 50 | 30.49 | 40 | 24.39 | 23 | 14.02 | 7 | 4.27 | 0 | ||||||
T/Anh | 164 | 5 | 3.05 | 40 | 24.4 | 45 | 27.44 | 35 | 21.34 | 20 | 12.20 | 19 | 11.59 | 0 | - | |||||
4 | Toán | 196 | 18 | 9.18 | 45 | 23.0 | 50 | 25.51 | 40 | 20.41 | 20 | 10.20 | 23 | - | 0 | - | ||||
T.Việt | 196 | 18 | 9.18 | 40 | 20.4 | 50 | 25.51 | 50 | 25.51 | 28 | 14.29 | 10 | - | 0 | - | |||||
Khoa | 196 | 17 | 8.67 | 45 | 23.0 | 40 | 20.41 | 55 | 28.06 | 20 | 10.20 | 19 | 9.69 | 0 | - | |||||
Sử + Địa | 196 | 15 | 7.65 | 40 | 20.4 | 50 | 25.51 | 55 | 28.06 | 25 | 12.76 | 11 | 5.61 | 0 | - | |||||
Tin | 196 | 10 | 5.10 | 40 | 20.4 | 43 | 21.94 | 40 | 20.41 | 47 | 23.98 | 16 | 8.16 | 0 | - | |||||
Công nghệ | 196 | 10 | 5.10 | 40 | 20.4 | 43 | 21.94 | 40 | 20.41 | 47 | 23.98 | 16 | 8.16 | 0 | ||||||
T. Anh | 196 | 18 | 9.18 | 45 | 23.0 | 40 | 20.41 | 50 | 25.51 | 23 | 11.73 | 20 | 10.20 | 0 | - | |||||
5 | Toán | 180 | 15 | 8.33 | 39 | 21.7 | 35 | 19.44 | 45 | 25.00 | 31 | 17.22 | 15 | 8.33 | 0 | - | ||||
T.Việt | 180 | 13 | 7.22 | 35 | 19.4 | 42 | 23.33 | 45 | 25.00 | 33 | 18.33 | 12 | 6.67 | 0 | - | |||||
Khoa học | 180 | 20 | 11.11 | 31 | 17.2 | 45 | 25.00 | 54 | 30.00 | 18 | 10.00 | 12 | 6.67 | 0 | - | |||||
Sử + Địa | 180 | 15 | 8.33 | 33 | 18.3 | 40 | 22.22 | 57 | 31.67 | 20 | 11.11 | 15 | 8.33 | 0 | - | |||||
Tin | 180 | 20 | 11.11 | 32 | 17.8 | 45 | 25.00 | 53 | 29.44 | 20 | 11.11 | 10 | 5.56 | 0 | - | |||||
Công nghệ | 180 | 20 | 11.11 | 30 | 16.7 | 45 | 25.00 | 55 | 30.56 | 18 | 10.00 | 12 | 6.67 | 0 | - | |||||
Ngoại ngữ | 180 | 17 | 9.44 | 30 | 16.7 | 47 | 26.11 | 51 | 28.33 | 20 | 11.11 | 15 | 8.33 | 0 | - | |||||
Khối lớp | TS lớp | Tổng số HS | Số HS phát âm đúng | Tỷ lệ | Số HS Phát âm sai | Tỷ lệ | Số HS viết đúng | Tỷlệ | Số HS viết sai | Tỷ lệ | Ghi chú |
1 | 4 | 161 | 130 | 80,7 | 31 | 19,2 | 130 | 84,3 | 31 | 19,2 | |
2 | 4 | 166 | 145 | 87,3 | 21 | 12,6 | 140 | 86,4 | 26 | 15,6 | |
3 | 4 | 164 | 150 | 91,4 | 14 | 8,5 | 150 | 84,7 | 14 | 8,5 | |
4 | 4 | 196 | 165 | 84,1 | 31 | 15,8 | 160 | 89,4 | 36 | 18,3 | |
5 | 4 | 180 | 173 | 96,1 | 7 | 3,8 | 173 | 92,8 | 10 | 5,5 | |
Cộng | 20 | 867 | 763 | 8,8 | 104 | 11,9 | 753 | 87,6 | 117 | 13,4 |
Danh hiệu Học sinh | Khối | Tổng cộng | ||||||||||
Khối 1 | Khối 2 | Khối 3 | Khối 4 | Khối 5 | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | |
Đấu trường Toán học | 20 | 2.3 | 20 | 12 | 25 | 15 | 32 | 16 | 26 | 14 | 123 | 14.19 |
Giao lưu chữ đẹp lớp 1,2,3 | 8 | 0.9 | 8 | 5 | 8 | 5 | 0 | 0 | 24 | 2.77 | ||
Giao lưu học sinh tiểu học | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20 | 10 | 20 | 11 | 40 | 4.61 |
Olympic Tiếng Anh huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 3 | 5 | 0.58 | ||
Olympic Tiếng Anh TP | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0,5 | 1 | 0.12 | ||
Hùng biện Tiếng Anh lớp 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1,7 | 3 | 0.35 | ||
Khen thưởng HSHTXSNV | 35 | 22 | 40 | 24 | 45 | 27 | 52 | 26 | 45 | 25 | 217 | 25.0 |
HS khen vượt trội(từng mặt) | 26 | 16 | 20 | 12 | 28 | 29 | 48 | 24 | 48 | 26 | 170 | 19.6 |
HS đạt cháu ngoan Bác Hồ. | 90 | 56 | 92 | 55 | 100 | 61 | 153 | 78 | 120 | 67 | 555 | 64.0 |
Lớp tiên tiến | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 20 | 100.0 |
Lớp vở sạch chữ đẹp | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 4 | 100 | 20 | 100.0 |
Khối lớp | Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | Toàn trường | So với KH | ||||||||||
KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | KH | TH | Tăng | Giảm | ||||
Số lớp | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 20 | 20 | 0 | 0 | |||
Số HS | 164 | 161 | 166 | 166 | 164 | 164 | 189 | 196 | 179 | 180 | 862 | 867 | 5 | 0 | |||
Tổng số | Biên chế hợp đồng | T.độ lý luận | Đảng viên | Trình độ đào tạo | Cân đối | |||||||
TS | Nữ | B/chế | H/đồng | Thạc sỹ | ĐH | CĐ | TC | Thừa | Thiếu | |||
- Quản lý | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | ||
- GV V.hóa | 21 | 21 | 17 | 4 | 0 | 9 | 0 | 16 | 5 | 0 | 7 | |
- GV C/biệt | 8 | 6 | 8 | 1 | 5 | 7 | 0 | |||||
Â.nhạc | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||
M.thuật | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||
Thể dục | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | ||||||
T.Anh | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | |||||
Tin học | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||
- TPT đội | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | |||||||
- Nhân viên | 7 | 5 | 3 | 4 | 3 | 2 | 2 | 2 | ||||
Kế toán | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||
Văn thư | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Thư viện | 1 | 1 | 1 | 0 | 1 | |||||||
NVVP | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |||||||
Y tế | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Thủ quỹ | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
- Bảo vệ | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | ||
- Tổng số | 37 | 32 | 29 | 8 | 3 | 18 | 0 | 26 | 7 | 3 | 0 | 7 |
Khối Lớp | XẾP LOẠI | |||||||
Tốt | % | Khá | % | ĐYC | % | Chưa ĐYC | % | |
1 | 7 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | 5 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | 5 | 83 | 1 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | 5 | 83 | 1 | 17 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | 6 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cộng | 25 | 93 | 2 | 6 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khối lớp | TS lớp | Tổng số CBQL Giáo viên | Số CBQL, GV phát âm đúng | Tỷ lệ | Số CBQL, GV phát âm sai | Tỷ lệ | Số CBQL, GV viết đúng | Tỷ lệ | Số CBQL, GV viết sai | Tỷ lệ | Ghi chú |
CBQL | 1 | 1 | 100 | 0 | 0 | 1 | 100 | 0 | 0 | ||
1 | 5 | 7 | 7 | 100 | 0 | 0 | 7 | 100 | 0 | 0 | |
2 | 5 | 5 | 5 | 100 | 0 | 0 | 5 | 100 | 0 | 0 | |
3 | 5 | 5 | 5 | 100 | 0 | 0 | 5 | 100 | 0 | 0 | |
4 | 5 | 5 | 5 | 100 | 0 | 0 | 5 | 100 | 0 | 0 | |
5 | 5 | 6 | 6 | 100 | 0 | 0 | 6 | 100 | 0 | 0 | |
Cộng | 25 | 30 | 30 | 100 | 0 | 0 | 30 | 100 | 0 | 0 |
Xếp loại giáo viên | |||||||
Tốt | Khá | Đạt | Chưa đạt | ||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % |
12 | 46 | 14 | 54 | 0 | 0 | 0 | 0 |
STT | Các hạng mục công trình | Số phòng hiện có | Diện tích ….. m2 | Số phòng đang xây mới | Số phòng còn thiếu nhưng đã có theo DA | Ghi chú |
A | Tổng diện tích nhà trường | 4704 m2 | ||||
Diện tích sân chơi | 2100 m2 | |||||
Diện tích bãn tập | 350 m2 | |||||
Diện tích vườn trường | 2254 m2 | |||||
B | Số lượng, chất lượng phòng học,bàn ghế,máy tính: | 20 | ||||
TS bộ bàn ghế HS | 436 | |||||
Tổng số máy tính | ||||||
C | Tình hình các phòng chức năng | |||||
| Phòng Hiệu trưởng | 1 | 24,5 | |||
| Phòng Phó HT | 1 | 24,5 | |||
| Văn phòng | 0 | ||||
| Phòng bảo vệ | 1 | 15,0 | |||
| Phòng Truyền thống | 1 | 27,0 | |||
| Phòng hoạt động đội | 1 | 27,5 | |||
| Phòng giáo viên | 0 | ||||
| Phòng học bộ môn Âm nhạc | 0 | ||||
| Phòng học bộ môn Mỹ thuật | 0 | ||||
| Phòng học bộ môn Khoa học - công nghệ | 0 | ||||
| Phòng học bộ môn Tin học | 1 | 45,0 | |||
| Phòng học bộ môn Ngoại ngữ | 0 | ||||
| Phòng đa chức năng | 1 | 54,0 | |||
| Thư viện | 2 | 93,0 | |||
| Phòng thiết bị giáo dục | 1 | 46,5 | |||
| Phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh KT | 0 | ||||
| Phòng Y tế | 1 | 24,5 | |||
| Nhà kho | 0 | ||||
| Khu để xe học sinh | 1 | 136 | |||
| Phòng nghỉ giáo viên | 1 | 50 | |||
| Khu sân chơi, thể dục thể thao | 230 | ||||
| Sân trường | 2100 | ||||
| Sân thể dục thể thao | 1 | 230 | |||
| Nhà đa năng | 0 | ||||
D | Số đầu sách trong thư viện hiện có | |||||
1 | Số lượng và chất lượng các công trình khác | |||||
2 | Cổng trường | 2 | ||||
3 | Tường rào | |||||
4 | Khu vệ sinh học sinh | 16,8 | ||||
5 | Khu vệ sinh giáo viên | 16,8 | ||||
6 | Khu để xe giáo viên | 50,0 | ||||
7 | Bãi tập | |||||
Tháng | Nội dung công việc | Người phụ trách | ||
Tháng 8/2024 | - Triển khai nhiệm vụ CM hè 2024. - Nghiên cứu TT27/2020/TT-BGDĐT v/v đánh giá HS Tiểu học. - Thực hiện các chuyên đề Tập huấn SGK lớp 5 - Bồi dưỡng chính trị hè 2024. -Tham gia chương trình tập huấn của ngành - Dự thảo Kế hoạch GD của các tổ, trường. - Phân công CM, lập TKB. - Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên - Ổn định cơ sở vật chất chuẩn bị cho năm học mới. | Đ/c Học Đ/c Học Đ/c Học BGH + GV BGH+TPT BGH Đ/c Học | ||
Tháng 9/2024 | - Ổn định tổ chức, - Triển khai nhiệm vụ năm học. - Tổ chức tốt "Ngày toàn dân đưa trẻ đến trường". Tuyên truyền, tổ chức khai giảng theo đúng hướng dẫn của PGD. - Tuyên truyền đội mũ bảo hiểm, phòng chống dịch bệnh, dịch SXH vào thứ 2 hàng tuần. -Triển khai thu gom phân loại rác thải gây quỹ ủng hộ học sinh có hoàn cảnh khó khăn - Triển khai công tác phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi và xoá mù chữ. - Các tổ khối xây dựng chỉ tiêu thi đua tổ khối, - Nhà trường xây dựng nhiệm vụ năm học 2024 – 2025; -Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường - Thực hiện chuyên đề tổ khối -Thu bảo hiểm y tế khối lớp 1 - Duyệt các kế hoạch với PGD - Phát động phong trào thi đua đợt 1. - Tổ chức hoạt động hưởng ứng "Tháng an toàn giao thông". Thành lập đội thi Ngày hội ATGT - Xây dựng các kế hoạch quy chế nhà trường - Cập nhật thống kê, CSDL. - Kiểm tra sách vở đồ dùng học tập của HS. - Triển khai kế hoạch chỉ đạo nâng cao chất lượng giảng dạy ở các khối lớp. - Cập nhật phần mềm PCGD. - Triển khai hoạt động "Phòng chống tai nạn thương tích cho học sinh". - Kiểm tra chuyên môn. -Khuyến khích học sinh tích cực tham gia vòng thi ôn luyện Đấu trường toán học - Tham gia chuyên đề STEM, chuyên đề SHCM - Thực hiện chương trình biến rác thành tiền ủng hộ HS nghèo. - Hoàn thành báo cáo kiểm định chất lượng giáo dục công nhận trường chuẩn quốc gia - Đăng ký các danh hiệu thi đua trong năm học. - Đại hội Chi đội. - Xây dựng hoàn thiện báo cáo chương trình cho Hội nghị CBCCVC - Tổ chức chuyên đề cấp trường. - Tổ chức kiểm tra thư viện. - Kiểm tra chuyên đề cơ sở vật chất và nề nếp các lớp. - Kiểm tra đột xuất 3 giáo viên. | BGH BGH Đ/c Đoàn, Biển Đ/c Biển Đ/c Biển BTCĐ+TPT Đ/c Học BGH +TPT + GV BGH Đ/c Biển, Hương BGH BGH+GV Đ/c Biển, Hương HP+GV+TPT+ Y tế BGH BGH+NVYT+GVCN CB-GV toàn trường GVCN-TPT CB-GV toàn trường BGH BGH+TTCM Đ/c Đào + Hoa BGH + TPT + GV BGH | ||
Tháng 10/2024 | - Tổng kết phong trào thi đua tháng 9, phát động phong trào thi đua tháng 10. - Tổ chức Hội nghị CBCCVC - Đại hội Liên đội. - Tiếp tục triển khai hoạt động "Phòng chống tai nạn thương tích cho HS", phòng chống dịch SXH. -Tham gia chuyên đề thành phố, cấp huyện. - Nộp danh sách đăng ký thi đua về PGD. - Triển khai các chuyên đề tại trường. - Thi giáo viên dạy giỏi cấp trường, giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp trường cấp huyện, cấp thành phố theo hướng dẫn cấp trên. - Kiểm định kì giữa học kỳ 1 - Xây dựng kế hoạch và triển khai chương trình y tế học đường, phối hợp tổ chức khám sức khoẻ cho học sinh, thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm. -Tuyên truyền thu bảo hiểm y tế các khối lớp 2,3,4,5 - Triển khai dạy "Trải nghiệm sáng tạo". - Dự các chuyên đề do PGD tổ chức. - Triển khai các chuyên đề tại trường. - Nộp danh sách đăng ký thi đua TT, cá nhân về PGD. - Tổ chức tự kiểm định chất lượng giáo dục, hội giảng, thi GV dạy giỏi cấp trường. - Kiểm tra chuyên đề và đột xuất 3 lớp. - Kiểm tra toàn diện 1 giáo viên. | TPT BGH + CTCĐ+TK BGH + TPT+GV BGH + TPT+GV + NVYT Đ/c Học + GV BGH BGH+TTCM Đ/c Hoa BGH, GVCN BGH+NVYT GVCN đ/c Học + GV đ/c Học+GV BGH BGH+CTCĐ BGH + GV | ||
Tháng 11/2024 | - Tổng kết phong trào thi đua tháng 10, phát động phong trào thi đua tháng 11. -Tham gia chuyên đề cấp huyện - Tổ chức chuyên đề cấp trường. - Tổ chức kiểm tra giữa kì I môn T-TV lớp 4, 5. - Triển khai chuyên đề các môn học. - Phát động phong trào thi đua "Dạy tốt – Học tốt" Chào mừng ngày 20/11. - Đánh giá khảo sát triển khia thí điểm giáo dục kĩ năng công dân số. -Kiểm định chất lượng nhà trường đón đánh đoàn đánh giá ngoài - Tổ chức các hoạt động giáo dục HS trong nhà trường kỷ niệm ngày nhà giáo Việt Nam 20/11. - Kỉ niệm 70 năm thành lập ngành GD Thủ đô - Kiểm tra đột xuất 4 lớp, KT toàn diện 2 GV. - Kiểm tra chuyên đề 3 lớp. -Tổ chức hoạt động trải nghiệm ngoài nhà trường | TPT BGH GV+TPT BGH BGH BGH+GV | ||
Tháng 12 /2024 + 1/2025 | - Tổng kết phong trào thi đua tháng 11, phát động phong trào thi đua tháng 12. - Tổ chức bồi dưỡng HS nổi trội ở các khối lớp. - Thu kế hoạch nhỏ đợt 1. - Kiểm tra chuyên môn. - Tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh kỉ niệm ngày lễ 22/12, ... - Kiểm tra đột xuất 2 lớp, toàn diện 1 giáo viên. - Tổ chức kiểm tra thư viện. - Kiểm tra các hoạt động của nhà trường Tổ chức Olympic Tiếng Anh cấp tiểu học -Ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 1 -Thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học -Hoàn thành báo cáo sơ kết học kỳ 1, họp phụ huynh HS | BGH+TPT GV TPT BGH BGH+TPT BGH BGH+GV BGH+đ/c Hoa BGH | ||
Tháng 2+3/2025 | - Tham gia thi giáo viên dạy giỏi cấp Thành phố - Tổ chức Olympic Tiếng Anh học sinh tiểu học Thành phố. - Tổ chức kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 - Tham mưu với UBND xã kiện toàn BCĐ PCGD-XMC - Xây dựng kế hoạch XMC - PCGD. - Tổ chức các hoạt động giáo dục học sinh trong nhà trường Kỉ niệm ngày 3/2, .... - Kiểm tra các hoạt động của nhà trường. - Tổ chức giao lưu Tiếng Anh cấp huyện. - Kiểm tra đột xuất 4 lớp, KT toàn diện 1 GV. -Phát động phong trào thi đua "Chào mừng ngày 8/3, 26/3,... - Kỉ niệm các ngày lễ 08/3, 26/3. - Tổ chức giao lưu "Viết chữ đẹp" cấp trường, cấp huyện - Kiểm định chất lượng giáo dục theo kế hoạch. - KT đột xuất 4 lớp và KT toàn diện 1 giáo viên. - Tổ chức giao lưu “Đấu trường Vioedu” cấp trường, chọn HS tham gia giao lưu cấp Huyện. - Tổ chức KT giữa kì II môn T-TV lớp 4, 5. - Kiểm tra đột xuất 3 lớp, toàn diện 4 giáo viên. | TPT GV lớp 3 GV TA+HS BGH BGH Đ/c Học+Biển Đ/c Đoàn+Biển BGH+TPT BGH BGH + GV Hiệu trưởng GV+HS BGH+GVCN BGH+GV lớp 5 BGH+GV BGH | ||
Tháng 4,5 /2025 | - Tổng kết phong trào thi đua tháng 2,3, phát động phong trào thi đua tháng 4,5 - Tổ chức các chuyên đề các môn học cấp trường - Chấm sáng kiến kinh nghiệm, xếp loại gửi về PGD. - Tham gia giao lưu học sinh cấp Tiểu học lớp 4,5 - Giao lưu Đấu trường toán học (Vioedu ) cấp thành phố - Kiểm tra đột xuất 3 lớp, toàn diện 1 giáo viên. - Kiểm tra, rà soát hồ sơ HS trên CSDL; Điều tra, xây dựng chỉ tiêu tuyển sinh. - Chỉ đạo ôn tập cho HS chuẩn bị cho kì thi cuối năm. Tổ chức các hoạt động giáo dục HS kỉ niệm các ngày lễ 30/4, 01/5 Tổ chức hoạt động hướng đến ngày 19/5 ngày SN Bác - Tổng kết phong trào thi đua tháng 4, phát động phong trào thi đua tháng 4: Kỉ niệm sinh nhật Bác Hồ và ngày thành lập Đội TNTPHCM. - Tiếp tục chỉ đạo ôn tập cho học sinh chuẩn bị cho kì thi cuối năm học. - Tổ chức thi kiểm tra cuối năm học ở các khối lớp. - Tổ chức Ngày hội công nhận HTCT Rèn luyện đội viên. - Hoàn thiện các phần mềm CSDL - Nộp Báo cáo cuối năm về phòng Giáo dục (trước 24/5/2024). - Họp bình xét thi đua cấp tổ, trường. - Tổng kết năm học 2024-2025. - Lập kế hoạch hoạt động hè 2023, KH tuyển sinh, chuẩn bị cho công tác tuyển sinh 2024-2025 | TPT BGH+ Ban chuyên môn BGH+GV BGH BGH BGH+đ/c Hoa BGH+NV BGH+GV BGH HS BGH BGH TPT+GV+HS TPT+GV+HS BGH BGH BTĐ CBGV-NV-HS BGH+TPT+BT Đoàn | ||
Tháng 6/2025 | Tuần1+2: -Báo cáo tổng kế năm học, duyệt thi đua cuối năm - Bàn giao HS Hoàn thành CTTH về trường THCS. - Kiểm kê, bàn giao CSVC. - Bàn giao HS về sinh hoạt hè tại địa phương. - Duyệt thi đua với PGD. Tuần 3+4: - Thực hiện nghiêm túc lịch trực hè. - Tuyên truyền phòng chống các dịch bệnh trong hè. | BGH BGH+TPT BGH+CTCĐ+TK BGH BGH+NVYT | ||
Tháng 7+8/2025 | - Triển khai hoạt động hè 2025. - Tuyển sinh lớp 1 năm học 2024-2025. - Chuẩn bị cơ sở vật chất cho năm học mới. - Thực hiện điều tra phổ cập năm 2024. - Bồi dưỡng chính trị, chuyên đề chuyên môn. - Dự hội nghị hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2024-2025. - Chuẩn bị cho khai giảng năm học mới. | BGH+TPT+BT Đoàn BGH + GVL1 BGH BGH+GV Toàn trường BGH | ||
Nơi nhận:
| Thanh Oai, ngày 11 tháng 9 năm 2024 | |||
HIỆU TRƯỞNG | ||||
01-297 / QĐ – THCVI
01-299 /QĐ – THCV1
304 /KH-THCVI
305 /QĐ -THCVI
01-305 /QĐ – THCVI